Thuật ngữ và Định nghĩa

Các thuật ngữ và định nghĩa được sử dụng trong báo cáo này như sau:

Các quốc gia thành viên ASEAN (AMS)

Tính đến năm 2013, có 10 quốc gia thành viên ASEAN (Thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á hay ASEAN) là Bru-nây, Campuchia, In-đô-nê-xi-a, CHDCND Lào, Ma-lay-xi-a, My-an-ma, Phi-lip-pin, Sing-ga-po, Thái Lan và Việt Nam.

Nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê theo tiêu chuẩn ASEAN

Một tổ chức Nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê hoặc người cung cấp nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê đã được thẩm định và chứng nhận, sử dụng Tiêu chuẩn Nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê của ASEAN.

Hướng dẫn đánh giá

Những hướng dẫn dành cho thẩm định viên để hỗ trợ họ thực hiện đánh giá chính xác và nhất quán đối với các nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê tiềm năng.

Quy trình thẩm định

Một quy trình có hệ thống được lập thành văn bản để đánh giá khách quan và cung cấp bằng chứng để chứng minh cho kết quả thẩm định và khuyến nghị của ban thẩm định.

Cơ quan chứng nhận

Tổ chức thực hiện và quản lý quy trình chứng nhận.

Danh mục đánh giá

Một danh sách hệ thống các hạng mục sẽ được đưa vào đánh giá dựa trên Tiêu chuẩn Nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê của ASEAN.

Cơ quan Du lịch Chính phủ

Cơ quan chính phủ thực hiện lập kế hoạch, quản lý phát triển và xúc tiến du lịch theo các cấp chính quyền khác nhau.

Tổ chức Nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê

Một tổ chức chịu trách nhiệm lập kế hoạch và quản lý các chương trình và hoạt động nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê trong một ngôi làng hoặc địa phương cụ thể

Người cung cấp Nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê

Gia đình dân địa phương sử dụng nhà của họ là nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê.

Scroll to Top
Send this to a friend